MODULE NĂNG SUẤT
- Năng suất (Q): 5 ÷ 5,0 tấn/giờ;
- Năng suất (Q): 5,0 ÷ 10,0 tấn/giờ;
- Năng suất (Q): 10,0 ÷ 20,0 tấn/giờ;
- Năng suất (Q): 10,0 ÷ 20,0 tấn/giờ.
ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Độ ẩm sản phẩm (w): < 3%;
- Tổng công suất điện lắp đặt (N): ≥ 90 ÷ 110 kW;
- Diện tích lắp đặt (DxRxC): (50 x 25 x 7)m.
- Đặc biệt sản xuất phân bón NPK theo công nghệ mới, hàm lượng đạm trong viên phân bón cao N (%): ≥16.
HÌNH THỨC CHUYỂN GIAO
- Trọn gói, chìa khóa trao tay (EPC);
- Tư vấn miễn phí công nghệ, kỹ thuật, mặt bằng lắp đặt.
ĐỊA CHỈ ỨNG DỤNG
- Công ty cổ phần vật tư nông sản Hải Phòng;
- Công ty cổ phần hóa chất và cao su COESVCO - Đắc Lắc, Kon Tum;
- Công ty TNHH Thái Hòa - Quảng Trị;
- Công ty TNHH Một thành viên Trường Anh - Quảng Trị;
- Công ty cổ phần phân bón Phủ Quỳ - Thái Hòa, Nghệ An;
- Công ty TNHH Hải Quốc Cường - Tiền Giang.